- Dâu tây Hàn Quốc TPHCM - Nhà nhập khẩu dâu tây Hàn Quốc về Tân Sơn Nhất theo hàng Air - hàng về hàng tuần - Gọi: 0373 600 600 (24/24)
Mã vạch Barcode hàng nhập khẩu các nước phổ biến tại Việt Nam
Hộp dâu tây Hàn Quốc nhập khẩu tại MKnow với thông tin Barcode bắt đầu với 880
Hộp Việt quất Peru nhập khẩu tại MKnow với thông tin Barcode bắt đầu với 775
Danh sách Mã vạch của các quốc gia trên thế giới
+ 000 đến 019: Mỹ (United States).
+ 020 đến 029: Số mã vạch thường chỉ sử dụng cho các sản phẩm phân phối giới hạn chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ.
+ 030 đến 039: Mỹ (United States).
+ 040 đến 049: Đầu của mã sản phẩm hàng hóa thường chỉ sử dụng cho các sản phẩm phân phối giới hạn chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ.
+ 050 đến 059: các loại Coupons.
+ 060 đến 139: Mỹ (United States).
+ 200 đến 299: Mã số mã vạch thường chỉ sử dụng cho các sản phẩm phân phối giới hạn chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ.
+ 300 đến 379: Pháp (France)
+ 380: Bulgaria.
+ 383: Slovenia.
+ 385: Croatia.
+ 387: BIH (Bosnia-Herzegovina).
+ 400 đến 440 Đức (Germany).
+ 450 đến 459 và 490 đến 499: Nhật Bản (Japan).
+ 460 đến 469: Liên bang Nga (Russia).
+ 470: Kurdistan.
+ 471: Đài Loan (Taiwan).
+ 474: Estonia.
+ 475: Latvia.
+ 476: Azerbaijan.
+ 477: Lithuania.
+ 478: Uzbekistan.
+ 479: Sri Lanka.
+ 480: Philippines.
+ 481: Belarus.
+ 482: Ukraine.
+ 484: Moldova.
+ 485: Armenia.
+ 486: Georgia.
+ 487: Kazakhstan.
+ 489: Hong Kong.
+ 500 đến 509: Anh Quốc – Vương Quốc Anh (UK).
+ 520: Hy Lạp (Greece).
+ 528: Li băng (Lebanon).
+ 529: Đảo Síp (Cyprus)
+ 530: Albania.
+ 531: MAC (FYR Macedonia).
+ 535: Malta.
+ 539: Ireland.
+ 540 đến 549: Bỉ và Lúc xăm bua (Belgium & Luxembourg).
+ 560: Bồ Đào Nha (Portugal).
+ 569: Iceland.
+ 570 đến 579: Đan Mạch (Denmark).
+ 590: Ba Lan (Poland).
+ 594: Romania.
+ 599: Hungary.
+ 600 đến 601 Nam Phi (South Africa).
+ 603: Ghana.
+ 608: Bahrain.
+ 609: Mauritius.
+ 611: Ma Rốc (Morocco).
+ 613: An giê ri (Algeria).
+ 616: Kenya.
+ 618: Bờ Biển Ngà (Ivory Coast).
+ 619: Tunisia.
+ 621: Syria.
+ 622: Ai Cập (Egypt).
+ 624: Libya.
+ 625: Jordan.
+ 626: Iran.
+ 627: Kuwait.
+ 628: Saudi Arabia.
+ 629: Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates).
+ 640 đến 649: Phần Lan (Finland).
+ 690 đến 695: Trung Quốc (China).
+ 700 đến 709 Na Uy (Norway).
+ 729: Israel.
+ 730 đến 739: Thụy Điển (Sweden).
+ 740: Guatemala.
+ 741: El Salvador.
+ 742: Honduras.
+ 743: Nicaragua.
+ 744: Costa Rica.
+ 745: Panama.
+ 746: Cộng hòa Đô mi nic (Dominican Republic).
+ 750: Mexico.
+ 754 đến 755: Canada.
+ 759: Venezuela.
+ 760 đến 769: Thụy Sĩ (Switzerland).
+ 770: Colombia.
+ 773: Uruguay.
+ 775: Peru.
+ 777: Bolivia.
+ 779: Argentina.
+ 780: Chi lê (Chile).
+ 784: Paraguay.
+ 786: Ecuador.
+ 789 đến 790: Brazil.
+ 800 đến 839 Ý (Italy).
+ 840 đến 849 Tây Ban Nha (Spain).
+ 850: Cuba.
+ 858: Slovakia.
+ 859: Cộng hòa Séc (Czech).
+ YU (Serbia & Montenegro)
+ 865: Mongolia.
+ 867: Bắc Triều Tiên (North Korea).
+ 868 đến 869: Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey).
+ 870 đến 879: Hà Lan (Netherlands).
+ 880: Hàn Quốc (South Korea).
+ 884: Cam pu chia (Cambodia).
+ 885: Thái Lan (Thailand).
+ 888: Singgapo (Singapore).
+ 890: Ấn Độ (India).
+ 893: Việt Nam.
+ 899: Inđônêxia (Indonesia).
+ 900 đến 919: Áo (Austria).
+ 930 đến 939: Úc (Australia).
+ 940 đến 949: New Zealand.
+ 950: Global Office.
+ 955: Malaysia.
+ 958: Macau.
+ 977: Số tiêu chuẩn quốc tế dùng cho ấn bản định kỳ.
+ 978: Số tiêu chuẩn quốc tế dành cho sách.
+ 979: Số tiêu chuẩn quốc tế về sản phẩm âm nhạc.
+ 980: Mã số giấy biên nhận trả tiền (Refund receipts).
+ 981 đến 982: Mã số phiếu, vé tiền tệ nói chung (Common Currency Coupons)
+ 990 – 999: Mã dùng cho các phiếu, vé (Coupons).
MKnow - đơn vị nhập khẩu trái cây các nước:
Đa dạng các mẫu giỏ trái cây - trái cây nhập khẩu giao nhanh Sài Gòn trong 2h từ MKnow, mời bạn chọn:
Để thuận tiện trong việc lựa chọn, MKnow gửi bạn mẫu giỏ trái cây làm quà theo nhiều mức giá:
Cùng các chủ để giỏ trái cây làm quà các sự kiện: